Tuyển sinh. Lịch khai giảng các lớp năm 2022; Thông báo tuyển sinh hệ trung cấp năm 2022; Thông báo tuyển sinh hệ trung cấp dành cho thí sinh tốt nghiệp THCS; Hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển vào hệ trung cấp chính quy tại trường; Thông báo tuyển sinh liên thông Cao Đẳng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh ngành Marketing năm 2016. Năm 2016, UEF tiếp tục duy trì hai phương thức xét tuyển đại học vào ngành Marketing. Để trúng tuyển vào ngành học này, thí sinh cần có mức điểm như sau. Với phương thức xét kết
Chuyên ngành THÔNG TIN TUYỂN SINH NGHÀNH/NGHỀ HÀN NĂM 2022. Chuyên ngành Nghề Hàn theo chương trình chất lượng cao. Chuyên ngành Nghề cấp thoát nước trình độ trung cấp. Chuyên ngành Nghề cắt gọt kim loại theo chương trình chất lượng cao. Chuyên ngành Tài chính tín dụng. Chuyên
Trung tâm Pháp Việt Đào tạo về Quản lý (CFVG) tuyển sinh Thạc sỹ Tài chính - Ngân hàng. 22 tháng 06, 2018. Trung tâm Pháp Việt Đào tạo về Quản lý (CFVG) tuyển sinh Thạc sỹ Marketing, Bán hàng & Dịch vụ 2018. 22 tháng 06, 2018. Trung tâm Pháp Việt Đào tạo về Quản lý (CFVG) tuyển
Xgame Studio đang tuyển dụng vị trí Digital Marketing tại Hà Nội trong tháng 10, 2022. Xem mô tả công việc và Ứng tuyển ngay tại Glints. Mùa hè năm 2018, những con người mang trong mình lòng đam mê và sự nhiệt huyết về công nghệ đã đặt những viên gạch đầu tiên thành lập
. Đại học Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn 2018 với số điểm cao nhất là 21,4 của ngành Kinh doanh quốc tế, trường tuyển theo hai phương thức là điểm chuẩn và xét tuyển bằng học bạ. > Tra cứu điểm chuẩn đại học, cao đẳng 2018 > Danh sách 285 trường đại học cao đẳng trên cả nước Ngành Kinh doanh quốc tế là ngành có số điểm cao nhất 21,4 điểm, tiếp theo là Marketing với số điểm là 21. Ngành lấy điểm thấp nhất là hê thống quản lí thông tin với số điểm là 17 điểm trong chương trình đại trà. Dưới đây là điểm chuẩn 2018 các ngành của trường theo các chương trình hệ đại trà, hệ chất lượng cao và hệ quốc tế của trường ĐH Tài chính Marketing Trường tuyển sinh trên cả nước với đối tượng tuyển sinh là các thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. Trường thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1 từ ngày 03/08/2018 đến ngày 05/08/2018. - Trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 trước 17 giờ 00 ngày 06/08/2018. - Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học đợt 1 trước 17 giờ 00 ngày 12/08/2018. Nhà trường sẽ thông báo đợt xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu tuyển sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1. > ĐH Bách Khoa TPHCM công bố điểm chuẩn 2018 > ĐH Huế công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng học bạ Kênh Tuyển Sinh tổng hợp TAGS điểm chuẩn đại học đại học tài chính marketing điểm chuẩn đại học 2018
A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Tài chính – Marketing Tên tiếng Anh University of Finance – Marketing UFM Mã trường DMS Hệ đào tạo Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết quốc tế Địa chỉ Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, SĐT 028 38726789 – 38726699 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 Dự kiến I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong phạm vi cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Trường xét tuyển theo 4 phương thức Phương thức 1 Xét tuyển thẳng. Phương thức 2 Xét học bạ theo 2 diện ưu tiên xét tuyển thẳng và diện xét điểm học bạ thông thường. Phương thức 3 Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức. Phương thức 4 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022. Ngưỡng đảm bảo chất luowjngd đầu vào, điều kiện ĐKXT Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. 6. Học phí Học phí của trường Đại học Tài chính – Marketing như sau Chương trình đại trà 18,5 triệu đồng/ năm. Chương trình chất lượng cao 36,3 triệu đồng/ năm. Chương trình đặc thù Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 triệu đồng/ năm. Ngành Hệ thống thông tin quản lý 19,5 triệu đồng/ năm. Chương trình quốc tế 55 triệu đồng/ năm. II. Các ngành tuyển sinh 1. Chương trình đại trà Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành – Quản trị kinh doanh tổng hợp– Quản trị bán hàng– Quản trị dự án 7340101 A00, A01, D01, D96 450 Marketing Gồm các chuyên ngành – Quản trị Marketing– Quản trị thương hiệu– Truyền thông Marketing 7340115 A00, A01, D01, D96 240 Bất động sản Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D96 120 Kinh doanh quốc tế Gồm các chuyên ngành – Quản trị kinh doanh quốc tế– Thương mại quốc tế– Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu 7340120 A00, A01, D01, D96 270 Tài chính – Ngân hàng Gồm các chuyên ngành – Tài chính doanh nghiệp– Ngân hàng– Thuế– Hải quan – Xuất nhập khẩu– Tài chính công– Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư– Thẩm định giá 7340201 A00, A01, D01, D96 500 Kế toán Gồm các chuyên ngành – Kế toán doanh nghiệp– Kiểm toán 7340301 A00, A01, D01, D96 200 Kinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96 70 Luật kinh tế Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96 50 Toán kinh tế Chuyên ngành Tài chính định lượng 7310108 A00, A01, D01, D96 50 Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh 7220201 D01, D72, D78, D96 điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2 200 2. Chương trình đặc thù Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Hệ thống thông tin quản lý Gồm các chuyên ngành – Hệ thống thông tin kế toán– Tin học quản lý 7340405D A00, A01, D01, D96 200 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành – Quản trị lữ hành 7810103D D01, D72, D78, D96 140 Quản trị khách sạn Chuyên ngành Quản trị khách sạn 7810201D D01, D72, D78, D96 220 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chuyên ngành Quản trị nhà hàng 7810202D D01, D72, D78, D96 140 3. Chương trình chất lượng cao Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp 7340101C A00, A01, D01, D96 320 Quản trị bán hàng Marketing Quản trị Marketing 7340115C A00, A01, D01, D96 370 Truyền thông Marketing Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00, A01, D01, D96 150 Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 7340201C A00, A01, D01, D96 320 Ngân hàng Hải quan – Xuất nhập khẩu Bất động sản Kinh doanh bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96 50 Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 7340120C A00, A01, D01, D96 350 4. Chương trình quốc tế Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00, A01, D01, D96 30 Marketing Marketing 7340115Q A00, A01, D01, D96 30 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q A00, A01, D01, D96 30 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính – Marketing như sau I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Xét KQ thi THPT Xét KQ thi ĐGNL Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo điểm thi ĐGNL Quản trị kinh doanh 22,3 25,3 750 25,9 27,0 850 Marketing 24,5 26,1 800 27,1 28,0 900 Bất động sản 19,4 23 600 25,1 26,0 800 Kinh doanh quốc tế 23,75 25,8 800 26,4 28,0 900 Tài chính – Ngân hàng 21,1 24,47 700 25,4 26,5 820 Kế toán 21,9 25 700 25,3 26,5 820 Hệ thống thông tin quản lý 18,8 22,7 600 25,2 25,0 780 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21,67 23,4 600 24,5 25,0 750 Quản trị khách sạn 22,3 24 600 24,5 25,0 750 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21,2 22 600 24,3 25,0 750 Ngôn ngữ Anh 23,8 700 26,1 26,5 800 Kinh tế 24,85 700 25,8 27,0 850 Luật kinh tế 24,8 26,5 850 Toán kinh tế 21,25 26,0 800 II. Chương trình chất lượng cao Ngành Năm 2019 Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo điểm thi ĐGNL Quản trị kinh doanh 19 25,3 25,5 820 Marketing 19,2 26,2 26,0 850 Kế toán 17,2 24,2 25,0 780 Kinh doanh quốc tế 20 25,5 26,0 830 Tài chính ngân hàng 17 24,6 25,5 770 Quản trị khách sạn 17,8 Bất động sản 23,5 24,98 750 III. Chương trình quốc tế Ngành Năm 2019 Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo điểm thi ĐGNL Quản trị kinh doanh 18,7 24,0 24,67 750 Marketing 18,5 24,2 24,9 750 Kế toán 16,45 Kinh doanh quốc tế 20 24,0 24,75 750 Đại học Tài chính – Marketing Hội thao công đoàn trường Đại học Tài chính – Marketing Lễ tốt nghiệp trường Đại học Tài chính – Marketing
tuyển sinh tài chính marketing 2018